câu hỏi trắc nghiệm lập trình c
Nếu bạn là người yêu thích ngôn ngữ lập trình này có thể thử tài hiểu biết của mình qua những câu hỏi trắc nghiệm dưới đây của chúng tôi. Câu 1: Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào: A. Ngôn ngữ B. B. Ngôn ngữ BCPL.
Câu hỏi trắc nghiệm C# bằng tiếng anh có đáp án 1 Cau 1. A local variable a. Can be used anywhere in the program b. Is declared within a method c. Must accept a class d. Represent a class object Cau 2. An instance variable a. Is an object of a class b. Represents an attribute of an object c. Is a method of a class d. A and C Cau 3.
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn Nội dung viết Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 12 Bài 3: Điều hòa hoạt động gen Đáp án 30 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 12 Bài 3: Điều hòa hoạt động gen Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 12 Bài 3: Điều hịa hoạt động gen Câu 1: Sự kiểm sốt gen sinh vật nhân thực đa
160 câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ thuật mạng máy tính kèm đáp án Bài tập lập trình windows form c# có hướng dẫn Bài Tập SQL Server quản lý bán hàng đề thi trắc nghiệm lập trình C có đáp án Câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình hướng đối tượng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chương 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG 1. Bán sỉ, bán lẻ là cách thức phân loại bán hàng theo: a. Đối tượng mua. b. Hình thức cửa hàng. c. Quy mơ bán. .; d. Sự sở hữu hàng hóa. 2. Phân loại bán hàng theo địa điểm bán hàng bao gồm: a. Bán sỉ và bán
Quản Trị Mạng - Chào mừng các bạn đến với series bài kiểm tra trắc nghiệm của Quản Trị Mạng với những chủ đề có liên quan đến các lĩnh vực của công nghệ thông tin. Và lần này chúng ta sẽ tiếp tục với phần 1 trong loạt bài kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập
Vay Tiền Online H5vaytien. Download Bài Tập Trắc Nghiệm Lập Trình C + Đáp Án Câu 1 Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào A Ngôn ngữ B. B Ngôn ngữ BCPL. C Ngôn ngữ DEC PDP. d Ngôn ngữ B và BCPL. Câu 2 Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào? A 1967. b 1972. C 1970. D 1976. Câu 3 Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc? A Ngôn ngữ Assembler. b Ngôn ngữ C và Pascal. C Ngôn ngữ Cobol. D a, b và c. Câu 4 Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C? A diem toan B 3diemtoan c _diemtoan D -diemtoan Câu 5 Một biến được gọi là biến toàn cục nếu A Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main . b Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main . C Nó được khai báo bên ngoài hàm main . D Nó được khai báo bên trong hàm main . Câu 6 Một biến được gọi là một biến địa phương nếu a Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main . B Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main . C Nó được khai báo bên trong hàm main . D Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main . Câu 7 Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì A Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. B Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main . C Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main . d Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Câu 8 Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C a Kiểu double. B Kiểu con trỏ. C Kiểu hợp. D Kiểu mảng. Câu 9 Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C A a+=b. B a*=b. C a=b. D a&=b. Câu 10 Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C A ab. B a-=b. c a>>=b. D a*=b. Câu 11 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16 A "%d". b "%x". C "%i". D "%u". Câu 12 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8 A "%ld". B "%x". c "%o". D "%u". Câu 13 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự A "%f". B "%x". C "%s". d "%c". Câu 14 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự A "%f". B "%x". c "%s". D "%c". Câu 15 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài A "%ld" . B "%x". C "%d". D "%o". Câu 16 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến A "%u". B "%e". C "%o". d "%p". Câu 17 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên A "%u". B "%e". c "%d". D "%p". Câu 18 Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép A "%u". b "%e". C "%o". D "%p". Câu 19 Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn A "%u". B "%e". c "%f". D "%o". Câu 20 Kiểu dữ liệu int kiểu số nguyên có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào A 0.. 255. b -32768.. 32767. C -128.. 127. D 0.. 65535. Câu 20 Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C a c=a & b. B c=a && b. C c= a/b. D c= a>=b. D a*=b. Câu 22 Cho a=3, b=2. Biến c= a Void main { Int a, b ; A=100 ; B=56 ; Printf " %d", a1 A -1. B 0. c 1. D Không câu nào đúng. Câu 28 Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4 Void main { Int ch='A'; Printf "%d", ch ; } A A. B a. c 65. D Kết quả khác. Câu 38 Kết quả của chương trình sau include Void main { Int i=98; Printf "%c", i ; }; A 98. b b. C B. D Kết quả khác. Câu 39 Kết quả in ra màn hình của chương trình sau include Void main { Int i=5, j=6; I= i- -j; Printf "%d", i ; }; A 6. B 5. C 1. d 0. Câu 40 Dạng tổng quát của hàm printf là Printf "dãy mã quy cách", dãy mã biểu thức ; Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là a Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị. B Con trỏ của xâu kí tự. C Các xâu kí tự mang tính chất thông báo. D Cả 3 phương án trên. Câu 41 Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím. A scanf ; b getchar ; C getch ; D getche ; Câu 42 Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình A scanf ; B getchar ; c getch ; D getche ; Câu 43 Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình A scanf ; B getchar ; C getch ; d getche ; Câu 44 Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì include Void main { Int i; For i=2; i Void main { Int i; For i=2; ; i++ Printf "%3d", i ; }; a Vòng lặp vô hạn. B "2". C "1 2". D Kết quả khác. Câu 46 Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn. A break. b goto. C continue. D exit. Câu 47 Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển A break. B goto. C continue. d Cả 3 phương án trên. Câu 48 Trong ngôn ngữ C, khai báo "int array[3] [5]" có nghĩa là A Các phần tử của mảng là các số nguyên. b Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên . C array[3] [5] là một phần tử của mảng. D Tất cả đều sai. Câu 49 Tìm lỗi sai trong chương trình sau in ra kết quả là tổng của 453 và 343 include Void main { Int sum; Sum= 453+343 Printf "\Ket qua la" sum ; } ; A Thiếu dấu chấm phẩy . B Thiếu dấu phẩy . C Thiếu kí tự đặc tả. d Cả 3 ý trên. Câu 50 Kết quả của chương trình sau là gì include Void main { Int i, j; For i=1; i Void main { Int a=40, b=4; While a! =b If a>b a=a-b; Else b=b-a; Printf "%d", a ; }; A 2. B 16. c 4. D Kết quả khác. Câu 53 Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo "double a[12]", phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a A Thứ 6. B Thứ 7. c Thứ 8. D Thứ 9. Câu 54 Kết quả của chương trình sau là gì include Void hoanvi int *px, int *py { Int z ; Z=*px; *px=*py ; *py=z ; } ; Void main { Int a=15, b=21 ; hoanvi a, b ; Printf "%d %d", a, b ; }; A "15 21". b "21 15". C Báo lỗi khi thực hiện chương trình. D Kết quả khác. Câu 55 Kết quả chương trình sau là gì include Void hoanvi int px, int py { Int pz; Pz=px; px=py; py=pz; }; Void main { Int a=15, b=21; hoanvi a, b ; Printf "%d %d", a, b ; }; A "21 15". b "15 21". C Báo lỗi khi thực hiện chương trình. D Kết quả khác. Câu 56 Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc dùng hàm A Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh. B Dễ bảo trì. C Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh. d Tất cả đều sai. Câu 57 Khai báo các biến Int m, n; float x, y; Lệnh nào sai A n=5 ; B x=10 ; C y= ; d m= ; Câu 58 Kết quả in ra màn hình của chương trình sau include Void main { Char *s; S= "chao cac ban"; strcpy &s[5], &s[9] ; Printf "%s", s ; }; A "chao". B "chao cac". c "chao ban". D "chao cac ban". Câu 59 Kết quả in ra màn hình của chương trình sau include Void main { Int a=100, b=6; Double f; F= double a/ double b; Printf "% f ; }; A "16". B " c " D Kết quả khác. Câu 60 Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì -3+4%5/2. a -1. B -3. C 1. D Kết quả khác. Câu 61 Có các khai báo sau Int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào A p=x; b p=&x; C p=*x; D Tất cả các lệnh đều đúng. Câu 62 Nếu có các khai báo sau Char msg[10] ; Char value; Câu nào sau đây sẽ là đúng a msg[2] =value; B msg=value; C Cả hai câu trên. D Không câu nào đúng. Câu 63 Nếu có các khai báo sau Char msg[10] ; Char *ptr; Char value; Câu nào sau đây là đúng A ptr=value; b ptr=msg; C Cả hai câu trên đều đúng. D Cả hai câu trên đều sai. Câu 64 Kí hiệu nào là con trỏ của phẩn tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự A * a+3 ; b * a+2 ; C *a+3; D * a+4 ; Câu 65 Cho các khai báo sau Void *tongquat; Int *nguyen; Char *kitu; Phép gán nào là không hợp lệ A tongquat=nguyen; b *nguyen=*tongquat; C kitu= char tongquat; D tongquat=kitu; Câu 66 Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau Int p=4; P=10+ ++p; A 14. b 15. C 16. D Kết quả khác. Câu 67 Có các khai báo sau Char tb, mang[15] ; Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng A tb= "chào bạn"; b gets mang ; C mang= "chaoban"; D gets tb ; Câu 68 Phép cộng 1 con trỏ với một số nuyên sẽ là a Một con trỏ có cùng kiểu. B Một số nguyên. C Cả hai kết quả đều đúng. D Cả hai kết quả đều sai. Câu 69 Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là A Một con trỏ có cùng kiểu. b Một số nguyên. C Kết quả khác. D Không thực hiện được. Câu 70 Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới A *; B ! ; c &; D Kết quả khác. Câu 71 Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là a int à long à float à double à long double. B int à float à long à double à long double. C int à double à float àlong à long double. D long à int à float àdouble à long double. Câu 72 Chương trình include Void main { Char c; Int n; Scanf "%d%c", &n, &c ; Printf "%3d%c", n, c ; }; Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bản phím "29h b". Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là A "29b". B "29h b". c "29h". D Kết quả khác. Câu 73 Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau Int x[3] ={4, 2, 6}; Nghĩa là A x[1] =4, x[2] =2, x[3] =6. b x[0] =4, x[1] =2, x[2] =6; C Khai báo không đúng. D Kết quả khác. Câu 74 Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là A 0. B NULL. c Cả hai phương án trên đều đúng. D Cả hai phương án trên đều sai. Câu 75 Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là A Hàm. B Biểu thức. C Biến. d Toán tử. Câu 76 Kết quả của chương trình sau là gì include Void main { Int x, *p; X=3; x=6; p=&x; *p=9; printf "%d", x ; Printf "%d", *p ; printf "%d", x ; }; A "369". B "696". c "999". D Kết quả khác. Câu 77 Kết quả của chương trình sau là gì include Int change int a { A=10; Return a; }; Void main { Int a=5; Change i ; Printf "%d", i ; }; a 5. B 10. C 0. D Báo lỗi khi thực hiện chương trình. Câu 78 Những phát biểu nào sau đây là đúng A Rẽ nhánh là việc chọn ra một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện tính toán sau đó. B Lưu đồ có thể có nhiều điểm bắt đầu và kết thức. C Kiểu kí tự chứa một kí tự nằm trong dấu nháy kép. d Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất. Câu 79 Kết quả của chương trình sau là gì include Int change int *a { *a=10; Return *a; }; Void main { Int i=5; Change &i ; Printf "%d", i ; }; A 5. b 10. C 0. D Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình. Câu 80 Kết quả của chương trình sau là gì include Void main { Int x, *p; X=6; p=&x; Printf "%d", x ; Printf "%d", *p ; }; A 69. b 66. C Lỗi khi xây dựng chương trình. D Kết quả khác. Câu 81 Kết quả của chương trình sau là gì include Void main { Printf "%d", 3 Void main { Int i, k; For i=1; ; i++ k=5; Printf "%d", i ; }; A 0. B 5. c Vòng lặp vô hạn. D Kết quả khác. Câu 84 Kết quả của chương trình sau là gì include Void main { Int i=1, k=0; For ; i include Int main { Clrscr ; Char str[80] ; Fflush stdin ; Scanf "%s", str ; Cprintf "Dong van ban vua nhap la %s", str ; Getch ; Return 0; }; A "Chao Cac Ban". B "Chao Cac". c "Chao". D Không hiện kết quả gì. Câu 88 Kết quả của chương trình sau là gì include include Void main { Clrscr ; Int i; For i=1; i Void main { Int i=100; Printf "%c", i ; }; a "d". B "D". C "100". D Kết quả khác. Câu 91 Hằng có thể được định nghĩa theo cách nào A define string B const tên_kiểu tên_biến_hằng = giá trị; C Không có cách định nghĩa chung. d 1 và 2. Câu 92 Hàm gotoxy int x, int y là hàm A Đặt con trỏ tại dòng x, cột y. b Đặt con trỏ tại cột x, dòng y. C Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình cột x, dòng y. D Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình dòng x, cột y. Câu 93 Kết quả của chương trình sau là gì include include Float x[] = { }; Int n=sizeof x /sizeof float ; Void main { Clrscr ; Int i, j; Floar c; For i=0, j=n-1; i include include define EOL '\n' Void main { Clrscr ; Char chu[80] ; Int tong, dem; For dem=0; dem include Void main { Char c; Clrscr ; Do c=getchar ; While c! ='*' ; Getch ; }; Yêu cầu của đoạn chương trình trên là a Nhập vào 1 kí tự cho đến khi gặp kí tự '*'. B Nhập vào các kí tự cho tới khi gặp kí tự '*'. C Nhập các kí tự '*'. D Lỗi khi xây dựng chương trình. Câu 99 Kết quả của chương trình sau là gì include Void main { Printf "%d", 36 ; }; a 1. B 0. C true. D Kết quả khác. Câu 99 Toán tử "++n" được hiểu A Giá trị n giảm đi sau khi giá trị của nó được sử dụng. B Giá trị n giảm đi trước khi giá trị của nó được sử dụng. C Giá trị của n được tăng sau khi giá trị của nó được sử dụng. d Giá trị của n được tăng lên trước khi giá trị của nó được sử dụng.
Ngày đăng 28/01/2018, 2254 Đây là tổng hợp tất cả 250 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn lập trình C. Đây là tài liệu quý báo để các em kham khảo để có bài kiểm tra thật tốt khi đi trong các trường đại học và cao đẳng trên toàn quốc Câu 1 Ngơn ngữ lập trình C Dennish phát triển dựa ngơn ngữ lập trình nào a Ngơn ngữ B b Ngôn ngữ BCPL c Ngôn ngữ DEC PDP d Ngôn ngữ B BCPL Câu 2 Ngôn ngữ lập trình Dennish đưa vào năm nào? a 1967 b 1972 c 1970 d 1976 Câu 3 Ngơn ngữ lập trình ngơn ngữ lập trình có cấu trúc? a Ngơn ngữ Assembler b Ngôn ngữ C Pascal c Ngôn ngữ Cobol d a, b c Câu 4Những tên biến viết theo quy tắc đặt tên ngơn ngữ lập trình C? a diem toan b 3diemtoan c _diemtoan d -diemtoan Câu 5 Một biến gọi biến tồn cục nếu a Nó khai báo tất hàm, ngoại trừ hàm main b Nó khai báo tất hàm kể hàm main c Nó khai báo bên ngồi hàm main d Nó khai báo bên hàm main Câu 6 Một biến gọi biến địa phương nếu a Nó khai báo bên hàm thủ tục, kể hàm main b Nó đươc khai báo bên hàm ngoại trừ hàm main c Nó khai báo bên hàm main d Nó khai báo bên ngồi hàm kể hàm main Câu 7 Nếu x biến tồn cục x khơng phải trỏ thì a Miền nhớ dành cho x thay đổi trình thực chương trình b Miền nhớ dành cho x có thay đổi thao tác với x bên hàm main c Miền nhớ dành cho x thay đổi thao tác với x tất hàm, kể hàm main d Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trình thực chương trình Câu 8 Kiểu liệu coi kiểu liệu ngơn ngữ lập trình C a Kiểu double b Kiểu trỏ c Kiểu hợp d Kiểu mảng Câu 9 Giả sử a, b hai số thực Biểu thức viết khơng theo cú pháp ngơn ngữ lập trình C a a+=b b a*=b c a=b d a&=b Câu 10 Giả sử a b hai số thực Biểu thức không phép theo cú pháp ngơn ngữ lập trình C a a b b a-=b c a>>=b d a*=b Câu 11Xâu định dạng dùng để in số nguyên hệ 16 a “%d” b “%x” c “%i” d “%u” Câu 12 Xâu định dạng dùng để in số nguyên hệ 8 a “%ld” b “%x” c “%o” d “%u” Câu 13Xâu định dạng dùng để in kí tự a “%f” b “%x” c “%s” d “%c” Câu 14 Xâu định dạng dùng để in xâu kí tự a “%f” b “%x” c “%s” d “%c” Câu 15 Xâu định dạng dùng để in số nguyên dài a “%ld” b “%x” c “%d” d “%o” Câu 16Xâu định dạng dùng để in địa biến a “%u” b “%e” c “%o” d “%p” Câu 17 Xâu định dạng dùng để in số nguyên a “%u” b “%e” c “%d” d “%p” Câu 18Xâu định dạng dùng để in số thực có độ xác kép a “%u” b “%e” c “%o” d “%p” Câu 19Xâu định dạng sau dùng để in số thực có độ xác đơn a “%u” b “%e” c “%f” d “%o” Câu 20 Kiểu liệu int kiểu số nguyên xử lí số nguyên nằm khoảng nào a 0…255 b -32768…32767 c -128…127 d 0…65535 Câu 20Cho a=3, b=2 c biến nguyên Biểu thức sau viết sai cú pháp ngơn ngữ lập trình C a c=a & b b c=a && b c c= a/b d c= a=b d a*=b Câu 22 Cho a=3, b=2 Biến c=anext=head->next->next;}; a Loại bỏ phần tử thứ khỏi danh sách b Loại bỏ phần tử thứ khỏi danh sách c Loại bỏ phần tử thứ khỏi danh sách d Câu lệnh bị lỗi Câu 200Một danh sách tất thao tác chèn thực đầu, thao tác xóa thực đầu danh sách gọi là a Stack b Queue; c Cây nhị phân d Cả đáp án Câu 201 Đâu phát biểu danh sách móc nối a Chỉ thêm phần tử vào đầu danh sách b Không thể thêm phần tử vào cuối danh sách c Có thể thêm phần tử vào vị trí danh sách d Khơng câu Câu 202 Đâu phát biểu danh sach a Chỉ xóa phần tử danh sách b Chỉ xóa phần tử cuối danh sách c Có thể xóa phần tử vị trí danh sách d Tất sai Câu 203 Hàm dùng để cấp phát nhớ động cho kiểu nhớ động lập trình viên tự định nghĩa union, struct a calloc; b malloc; c realloc; d Cả đáp án Câu 204 Cho danh sách móc nối với phần tử danh sách có kiểu S1 định nghĩa sau struct S1{int info; struct S1 *next;} *head; Biết trỏ “*head” lưu địa phần tử danh sách Nhóm câu lệnh sau thêm phần tử vào đầu danh sách a p->next=head; head=p; b p->next=head; head->p; head=p->next; c head->next=p; p=head; d Khơng có câu Câu 205 Cho danh sách móc nối với phần tử danh sách có kiểu S1 định nghĩa sau struct S1{int info; struct S1 *next;} *head; Biết trỏ “*head” lưu địa phần tử danh sách Nhóm câu lệnh sau xóa phần tử khỏi danh sách a head->next=head; b head=head->next; c head=head->next->next; d 2,3 Câu 206Đâu phát biểu sai nói danh sách liên kết a Mỗi phần tử danh sách liên kết phải có trường dùng để lưu địa b Sử dụng danh sách liên kết thường tiết kiệm nhớ dùng mảng c Sử dụng danh sách liên kết thường tốn nhớ dùng mảng d Tất đáp án sai Câu 207 Câu khơng nói đến ưu điểm việc sử dụng cấu trúc a Bạn xử lí cách hỗn hợp kiểu liệu đơn vị b Bạn lưu xâu kí tự có đọ dài khác vào biến cấu trúc c Dữ liệu lưu trữ module dạng phân cấp d Cần nhớ cho liệu Câu 208 Làm biểu diễn phần tử “hoten” SV1 struct SV { char hoten[20]; } SV1, *p; p=&SV1; a b p->hoten; c &hoten; d Câu 209 Đâu phát biểu sai a Có thể truyền tham số biến struct cho hàm b Có thể truyền tham số biến trỏ cho hàm c Có thể truyền tham số biến trỏ struct cho hàm d Không thể truyền tham số phần tử struct cho hàm Câu 210 Cho mảng A gồm phần tử kiểu struct, phát biểu truy cập đến trường phần tử a A[chỉ số].tên_trường; b c & d &A[chỉ số].tên_trường; Câu 211 Không gian nhớ dùng để lưu trữ node danh sách liên kết kép a Lưu trữ rởi rác nhớ b Luôn lưu trữ liên tục nhớ c Lưu trữ theo kiểu phân trang d Lưu trữ theo kiểu phân đoạn Câu 212 Khi thực việc thêm node x vào nhị phân tìm kiếm ta cần a Tìm vị trí thích hợp cho nhánh bên phải b Tìm vị trí thích hợp cho x tồn c Tìm vị trí thích hợp cho nhánh bên trái d Không ý Câu 213Dấu hiệu cho biết node p danh sách liên kết đơn node cuối bên phải a p->info!=NULL; b p->info==NULL; c p->next!=NULL; d p->next==NULL; Câu 214 Khi loại bỏ node x nhị phân tìm kiếm ta cần kiểm tra xem a x có phải node trái nhị phân tìm kiếm hay khơng b x có phải node phải nhị phân tìm kiếm hay không c Sự tồn x d Cả phương án a, b, c sai Câu 215 Cơ chế cài đặt cho hàng đợi a FIFO b Round Robin c Tuần tự d FILO Câu 216 Dấu hiệu cho biết danh sách liên kết đơn rỗng a p->right==NULL; b p->info==NULL; c p==NULL; d p->next==NULL; Câu 217 Dấu hiệu cho biết node phải p có bên phải a p->right!=NULL; b p->left!=NULL; c p->right!=NULL&&p->right->right==NULL; d p->right!=NULL&&p->right->right!=NULL; Câu 218 Cơ chế cài đặt cho Stack a FILO b Tuần tự c Round Robin d FIFO Câu 219 Một nhị phân gọi nếu a node gốc tất node trung gian có node b Giá trị khóa node gốc lớn giá trị khóa nhánh bên phải c Giá trị khóa node gốc lớn giá trị khóa nhánh bên trái d Node gốc node trung gian có node node có mức giống Câu 220 Khi thực phép thêm node x vào bên phải node p nhị phân thông thường, ta cần a Kiểm tra tồn p bên phải p; b Kiểm tra tồn node bên phải p c Kiểm tra tồn node p d Không cần thực điểu kiện nêu câu hỏi Câu 221 Cho đoạn chương trình sau int a, *p, *q; float *t; a=5; p=&a; p=q; t=p; printf“%d%f”,a,t; Kết quả a 5-12 b c Chương trình lỗi Can’t convert int* to float*/ d Kết khác Câu 222Số màu biểu diễn chế độ đồ họa yếu tố quy định a Số bít tương ứng với pixel b Độ phân giải hình c Do kích thước hình d Khơng phải yếu tố Câu 223 Trong chế độ 256 màu, số bít cho pixel là a b c d Câu 224 Các file tối thiểu cần cho việc vẽ đồ họa a *.BGI, *.CHR b *.TXT, *.DOC c *.BGI, *.TXT, *.DOC d *.CHR, *.TXT, *.DOC Câu 225 Một chương trình đồ họa gồm đoạn a b Khởi tạo, detect, link/ c d Câu 226 Trong chế độ graphic, gốc tọa độ là a Góc bên trái b Góc bên phải c Góc bên trái d Góc bên phải Câu 227 Ba màu máy tính là a RED, GREEN, BLUE b RED, YELLOW, BLUE c BLUE, YELLOW, BLUE d GREEN, RED, PING Câu 228 Hàm getpixelint x, int y dùng để làm gì a Vẽ điểm tọa độ x,y; b Lấy giá trị màu điểm tọa độ x,y; c Vẽ điểm vị trí trỏ d Cả phương án sai Câu 229Sau hàm setwiewportint x1, int y1, int x2, int y2, int clip; thực tọa độ 0,0 tất hàm vẽ là a Góc phải hình b Góc phải viewport c Góc trái hình d Góc trái viewport Câu 230 Trong chế độ đồ họa, hàm thường dùng để nội dung xâu a printf; b outtextchar far * textstring; c outtextxyint x, int y, char far *textstring; d putchar; Câu 231 Trong bước khởi tạo đồ họa ta cần a Xác định vi mạch b Chọn chế độ đồ họa c Cả phương án sai d Cả phương án Câu 232 Khẳng định sai a Hàm movetoint x, int y di chuyển vị trí hình đồ họa tới điểm có tọa độ x,y; b linetoint x, int y hàm vẽ đường thẳng từ vị trí trỏ đồ họa tới điểm có tọa độ x,y c linerelint x, int y vẽ đường thẳng tử gốc tọa độ tới điểm có tọa độ x,y; d lineint x1, int y1, int x2, int y2 vẽ đường thẳng nối liền điểm có tọa độ x1,y1 x2,y2; Câu 233Hàm putpixelint x, int y dùng để làm gì a Vẽ điểm tọa độ x,y; b Lấy màu điểm có tọa độ x,y; c Vẽ điểm vị trí trỏ d Cả phương án sai Câu 234Lệnh dùng để đóng chế độ đồ họa a getch; b closegraph; c Cả phương án sai d Cả phương án đúng; Câu 235 Hàm closegraph dùng để làm gì a Sẽ giải phóng hết vùng nhớ giành cho đồ họa b Dùng để dừng hình c Dùng để xóa hình d Cả phương án sai Câu 236 Phát biểu nói hàm rectangleint x1, int y1, int x2, int y2 barint x1, int y1, int x2, int y2 a Cả hàm vẽ hình chữ nhật b Hàm thứ vẽ đường viền hình chữ nhật, khơng tơ màu bên hàm thứ tơ màu bên c Hàm thứ vẽ đường viền hình chữ nhật, khơng tơ màu bên hàm thứ tơ màu bên d Cả hai hàm vẽ hình chữ nhật tô màu bên Câu 237 Chế độ đồ họa bao gồm vấn đề a Bao nhiêu màu b Gồm màu c Độ phân giải hình d Cả phương án Câu 238 Hàm setcolorint color làm nhiệm vụ gì a Thiết lập màu b Đặt màu vẽ c Cả ý d Cả hai ý sai Câu 239 Tham số clip hàm setviewportint x1, int y1, int x2, int y2, int clip; qui định vấn đề gì a Cho phép hiển thị hay không hiển thị nét vẽ bên viewport b Cho phép hiển thị hay khơng hiển thị nét vẽ bên ngồi viewport c Cả d Cả sai Câu 240 Điểu nói hàm floodfillint x, int y, int Border; a Dùng để tơ màu hình tròn chứa điểm x,y b Dùng để tơ màu hình chữ nhật chứa điểm x,y c Dùng để tô màu đa giác chứa điểm x,y; d Dùng để tơ màu miền kín chứa điểm x,y; Câu 241 Trong chế độ đồ họa, hàm sau xác lập kiểu chữ, cỡ chữ a outtextxyint x, int y, char far * textstring; b outtextchar far *textstring; c settextstyleint font, int direction, int charsize; d Cả phương án ... biến kh c b Giá trị biến kh c c C a b d C a b sai C u 30 Dữ liệu kí tự bao gồm a C c kí tự số chữ số b C c kí tự chữ c C c kí tự đ c biệt d C a,b c Câu 31 Nếu hàm gọi trư c định... b goto c continue d return C u 35 Giả sử c c u lệnh ch=’A’ Vậy ch chứa byte a b c d C u 36 Giả sử c c u lệnh ch[]= "A" ch chứa bytes a b c d C u 37 Kết in hình chương trình... include main { int i,ch; for i=0,ch=’A’; i - Xem thêm -Xem thêm 250 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án trong lập trình C,
Q2 Chỉ thị nào sau đây là đúng khi dùng để khai báo một biến ký tự có tên là letter?letter = char;char letter;letter char;character letter;Q3 Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một hằng số có tên là TRUE và giá trị là 1?int TRUE = 1;define TRUE = 1define TRUE 1;define TRUE 1Q4 Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một biến thực có tên money?money real;real money;float money;money float;Q5 Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một hằng số có tên là GST và giá trị là GST GST = GST = float GST = Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc gán giá trị của biến number1 cho biến total?total = number1;number1 = total;total = number1;number1 = total;Q7 Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc gán giá trị của phép chia biến total cho 10 cho biến discount?discount = total/10;discount = total10;total = discount* = 10;Q8 Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc gán ký tự W cho biến ký tự letter?letter = “W”;letter = W;char letter = “W”;letter = W’;Q9 Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến nguyên có tên sum?printf“%s”,sum;print“%d”,∑printf“%d”,sum;printf“%d”,∑Q10 Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra dòng chữ Welcome rồi xuống dòng?printf“Welcome\n”;printfWelcome,”\n”;printfWelcome\n;printfWelcome’,’\n’;Q11 Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến ký tự có tên letter?printletter;print“%c”,letter;printf“%d”,letter;printf“%c”,&letter;Q12 Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến thực discount?printf“%s”,discount;printdiscount’;printf“%f”,discount;printf“%f”,&discount;Q13 Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến thực dump sử dụng hai chỗ cho phần thập phân?printf“% dump;printf“%2f”,&dump;printf“%*.5f”,2,dump;printf“%.2f”,dump;Q14 Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc đọc giá trị cho biến nguyên i từ bàn phím?scanf“%d”,&i;scanf“%s”,&i;scanf“%d”,*i;scanfi;Q15 Hãy cho biết kết quả của phép tính 101B100B?110B101B010BCả ba câu trên đều saiQ16 Hãy cho biết kết quả của phép tính 101B&100B?110B101B100BCả ba câu trên đều saiQ17 Chỉ thị nào sau đây là đúng khi sử dụng để khai báo một mảng 10 ký tự có tên letters?letters char[10];char[10] letters;char letters[10];char array letters[10];Q18 Câu lệnh nào sau đây là đúng khi gán ký tự Z’ cho phần tử thứ tư của mảng letters?letters[4]= “Z”;letters[3] = 'Z';letters[4] = "Z";letters[3] = 'z';Q19 Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo mảng hai chiều balances có 3 hàng và 5 cột?float balances[3][5];balances[3][5] of float;float balances[5][3];array of float balances[0..2][0..5];Q20 Câu lệnh nào sau đây là đúng để gán xâu “Hello” cho mảng ký tự words tại thời điểm khai báo?char words[10] = 'Hello';static char words[] = "Hello";static char words["hello"];static char words[] = { Hello };Q21 Câu lệnh nào sau đây là đúng để gán xâu “Welcome” cho xâu ký tự stuff?strcpy stuff, 'Welcome' ;stuff = "Welcome";stuff[0] = "Welcome";strcpystuff, "Welcome" ;Q22 Câu lệnh nào sau đây là đúng để in ra màn hình giá trị của phần tử thứ 3 của mảng số nguyên có tên totals?printf"%d\n", &totals[3] ;printf"%d\n", totals[3] ;printf"%c\n", totals[2] ;printf"%d\n", totals[2] ;Q23 Câu lệnh nào sau đây là đúng để in ra màn hình xâu ký tự có tên words?printf"%s\n", words;printf"%c\n", words;printf"%d\n", words;printf"%s\n", words[2];Q24 Câu lệnh nào là đúng để gán xâu “Welcome” cho xâu ký tự stuff?strcpy stuff, 'Welcome' ;stuff = "Welcome";stuff[0] = "Welcome";strcpystuff, "Welcome" ;Q25 Câu lệnh nào sau đây là đúng để nhập vào giá trị cho xâu ký có tên words từ bàn phím?scanf"%s\n", words;scanf" %c", words;scanf"%c", words;scanf"%s", words;Q26 Chỉ thị nào sao đây là đúng để khai báo một biến con trỏ nguyên có tên address?int address;address *int;int *address;*int address;Q27 Câu lệnh nào sau đây là đúng khi gán địa chỉ của biến thực balance cho con trỏ thực temp?temp = &balance;balance = float temp;float temp *balance;&temp = balance;Q28 Câu lệnh nào sau đây là đúng khi sử dụng để gán ký tự W’ cho biến ký tự được trỏ bởi biến con trỏ ký tự letter?'W' = *letter;letter = "W";letter = *W;*letter = 'W';Q29 Cho biết kết quả trên màn hình sau khi chạy đoạn chương trình sau? int count=10, *temp, sum=0; temp=&count; *temp=20; temp=∑ *temp=count; printf"count = %d, *temp = %d, sum = %d\n", count, *temp, sum;count = 2, *temp = 10, sum = 10count = 20, *temp = 20, sum = 20count = 10, *temp = 2, sum = 10count = 200, *temp = sum = 1Q30 Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một con trỏ trỏ vào xâu “Hello” có tên message?char message = "Hello";*message = "Hello";char *message = "Hello";char message = 'Hello';Q31 Trong C để thực hiện ép kiểu type casting, bạn cần sử dụng thư viện nào sau đây? phải 3 kết qủa trênQ32 Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau x=0; switchx { case 1 printf "One" ; case 0 printf "Zero" ; case 2 printf "Hello World" ; }OnZeroHello WorldZeroHello WorldQ33 x có kết quả là bao nhiêu sau khi chạy đoạn chương trình dưới đây? int x; forx=0; x include main { int i,j,k,x=0; fori=0; i include main { int a, b = 0; int c[10]={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0}; for a=0; a main { int i; char ch; fori=0, ch=65; i include main { int i, j, k, x=0; fori=1;i include main { int i, j, k, x=0; fori=1;i include main { int i=0, x=0; do { ifi%5==0 x++; ++i; } whilei=’a’ && c11 or b>1 or c>1 then write1; if a>1 and b>1 and c>1 then write1; if a>1 and b>1 and c>1 then write1; if a, b, c > 1 then write1;Q54 Đáp án nào dưới đây là khai báo hoàn chỉnh của một hàm trong C? int funct; int functint x {return x=x+1;} void functint {printf"Hello"} void functx { printf"Hello"}Q55Chỉ thị nào sau đây là đúng khi sử dụng để khai báo một mảng 10 ký tự có tên letters? letters char[10]; char[10] letters; char letters[10]; char array letters[10];Q56 Câu lệnh nào sau đây là đúng khi gán ký tự Z’ cho phần tử thứ tư của mảng letters? letters[4]= “Z”; letters[3] = 'Z'; letters[4] = "Z"; letters[3] = 'z';Q57 Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo mảng hai chiều balances có 3 hàng và 5 cột? float balances[3][5]; balances[3][5] of float; float balances[5][3]; array of float balances[0..2][0..5];Q58 Câu lệnh nào sau đây là đúng để gán xâu “Hello” cho mảng ký tự words tại thời điểm khai báo? char words[10] = 'Hello'; static char words[] = "Hello"; static char words["hello"]; static char words[] = { Hello };Q59 Câu lệnh nào sau đây là đúng để gán xâu “Welcome” cho xâu ký tự stuff? strcpy stuff, 'Welcome' ; stuff = "Welcome"; stuff[0] = "Welcome"; strcpystuff, "Welcome" ;Q60 Câu lệnh nào sau đây là đúng để in ra màn hình giá trị của phần tử thứ 3 của mảng số nguyên có tên totals? printf"%d\n", &totals[3]; printf"%d\n", totals[3]; printf"%c\n", totals[2]; printf"%d\n", totals[2];Q61 Câu lệnh nào sau đây là đúng để in ra màn hình xâu ký tự có tên words? printf"%s\n", words; printf"%c\n", words; printf"%d\n", words; printf"%s\n", words[2];Q62 Câu lệnh nào sau đây là đúng để nhập vào giá trị cho xâu ký có tên words từ bàn phím? scanf"%s\n", words; scanf" %c", words; scanf"%c", words; scanf"%s", words;Q63 Chỉ thị nào sao đây là đúng để khai báo một biến con trỏ nguyên có tên address? int address; address *int; int *address; *int address;Q64 Câu lệnh nào sau đây là đúng khi gán địa chỉ của biến thực balance cho con trỏ thực temp? temp = &balance; balance = float temp; float temp *balance; &temp = balance;Q65 Câu lệnh nào sau đây là đúng khi sử dụng để gán ký tự W’ cho biến ký tự được trỏ bởi biến con trỏ ký tự letter? 'W' = *letter; letter = "W"; letter = *W; *letter = 'W';Q66 Cho biết kết quả trên màn hình sau khi chạy đoạn chương trình sau? int count = 10, *temp; sum=0; temp = &count; *temp = 20; temp = ∑ *temp = count; printf"count = %d, *temp = %d, sum = %d\n", count, *temp, sum ; count = 2, *temp = 10, sum = 10 count = 20, *temp = 20, sum = 20 count = 10, *temp = 2, sum = 10 count = 200, *temp = sum = 1Q67 Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một con trỏ trỏ vào xâu “Hello” có tên message? char message = "Hello"; *message = "Hello"; char *message = "Hello"; char message = 'Hello';Q68 Trong ngôn ngữ C, câu lệnh nào sau đây trả về địa chỉ ô nhớ của con trỏ p? p; *p; &p; addressp;Q69 Giải thuật là chọn 2 Phương pháp giải bài toán Cách tiếp cận để giải bài toán Tập các câu lệnh Các dòng lệnh Chương trình trong 1 ngôn ngữQ70 Khi nói đến lưu đồ, 4 phát biểu nào sau đây là các phát biểu đúng? Chúng dễ hiểu hơn ngay khi nhìn qua so với việc diễn đạt bằng ngôn ngữ tự nhiên Chúng cung cấp một cách lập tài liệu cho chương trình Chúng ta có thể xem lại và kiểm lỗi chương trình dễ dàng hơn với sự giúp đã của lưu đồ Lưu đồ giúp giải thích chương trình và bàn luận về giải pháp dễ dàng hơn Lưu đồ giúp tính trị của các biến trong 1 chương trình khácQ71 Xác định giá trị của biểu thức sau 15+80/2*10–12*2/3-10 298 553 397 -553Q72 Xác định giá trị của biểu thức sau 10-8-2*10/5-5*2 -10 10 50 Divide by zeroQ73 Khi xem xét vòng lặp xác định, 2 phát biểu nào sau đây là các phát biểu đúng? Các trị được tính toán hay được quản lý trong thân vòng lặp không có ảnh hưởng gì đến số lần thực thi vòng lặp Các tác vụ được lặp lại với số lần đã ấn định đặc tả trước Các trị được tính toán hay được quản lý trong thân vòng lặp có thể ảnh hưởng đến số lần thực thi vòng lặp Các tác vụ được lặp lại với số lần thay đổiQ74 Bốn điểm nào sau đây là các điểm cần chú ý khi vẽ lưu đồ? Lúc đầu, nên tập trung vào tính hợp lệ logic của bài toán và vẽ ra đường đi chính của lưu đồ Sau khi đã có đường đi chính, thêm các nhánh và vòng lặp cho hợp lý với yêu cầu bài toán Một lưu đồ có thể có một điểm khởi đầu và hai điểm dừng Hãy giữ lưu đồ có tính độc lập bằng cách không dùng các thuật ngữ liên quan đến máy tính Hãy dùng các bước giải có ý nghĩaQ75 Chương trình sau cho kết qủa là gì? void main { int i, x=0; fori=1; i void main { int *px, *py; int a[]={1,2,3,4,5,6}; px=&a[0]; py=&a[5]; printf"%d", ++px-py; } 4 2 5 Không kết quả nào đúngQ77 Cho phát biểu sau int num;Với phát biểu trên, 4 trị nào trong các trị sau KHÔNG hợp lệ cho biến num? Alan abc 459 A2 2E9Q78 Tại sao hai hàm scanf và printf được gọi là các hàm nhập xuất có định dạng? Vì chúng có chuỗi định dạng trong tham số Vì chúng thường được dùng để nhập xuất các trị trong chỉ 1 kiểu đã định trước Vì một lý do khácQ79 Đâu là những hàm nhập xuất không định dạng? Chọn 2 scanf printf getchar putcharQ80 Hàm nào sau đây được dùng để nối 2 chuỗi? strlen strcpy strcmp strcatQ81 Hàm nào sau đây sẽ trả về độ dài của 1 chuỗi? strlen strcpy strcmp strcatQ82 Hàm nào sau đây sẽ sao chép 1 chuỗi? strlen strcpy strcmp strcatQ83 Hàm nào sau đây được dùng để so sánh hai nội dung chuỗi? strlen strcpy strcmp strcatQ84 Nếu strcmpS1,S2 trả về 1 số nguyên âm thì Nội dung chuỗi S1 lớn hơn nội dung chuỗi S2 Nội dung chuỗi S1 nhỏ hơn nội dung chuỗi S2 Nội dung chuỗi S2 bằng nội dung chuỗi S1Q85 Mảng trong ngôn ngữ C là Một nhóm phần tử cùng kiểu và có chung tên gọi Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và có chung tên gọi Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và có tên gọi riêng cho mỗi phần tửQ86 Chọn 1 phát biểu sai Chuỗi là 1 mảng các ký tự Chuỗi là mảng các ký tự và ký tự cuối cùng có mã 0 Chuỗi là mảng các ký tự và ký tự cuối cùng là null Chuỗi là mảng các trị 2 byteQ87 Kích thước của mảng là Số phần tử tối đa của mảng Kích thước bộ nhớ sẽ cấp phát cho mảng Cả hai câu trênQ88 Cho khai báo int* p= 100; p+=5;Đâu là trị của biến p? 105 110 115 120Q89 Với các khai báo dưới đây, đâu là trị của biến c? char S[]="Helen"; char* p=S; char c=*p+3; H' e' l' n' Một trị khácQ90 Với đoạn code dưới đây, đâu là trị của biến n? int n=7, m=8; int *p1=&n, *p2=&m; *p1+=*p2-m+n; 10 12 15 20 Một trị khácQ91 Với đoạn mã dưới đây, đâu là tập trị mảng a? int a[5]={1,2,3,4,5}; int *p=a; *p+2+=5; {1,2,3,4,5} {6,7,8,9,10} {1,2,8,4,5} Một tập trị khácQ92 Số chiều của 1 mảng là Số chỉ số được dùng để nhận diện 1 phần tử của mảng Số phần tử của mảng Số vùng nhớ sẽ được cấp phát cho mảng Cả a,b,cQ93 Có bao nhiêu chuỗi "Hello" được xuất ra màn hình khi thực hiện code dưới? int i, j; fori=1; i toán tử mũi tên a, b sai a, b đúngQ99 Trị của biến S là bao nhiêu khi thực hiện đoạn code dưới? int i, S=0, a[5]; fori=0;i0 && i%2==0 a[i]=a[i]+1; } 40 60 20 80Q100 Sau khi đoạn code dưới được thực thi, tập trị của a là gì? int a[5]={2,3,4,5,5}; int *p1=&a[0], *p2=&a[4]; *p1++; *p2-; 2,3,4,5,5 3,3,4,5,5 3,3,4,4,5 3,3,4,6,6Q101 Trị của biến v là gì sau khi thực hiện đoạn code dưới? typedef struct ST{int d1, d2, d3;}; struct ST v={5,6,7}; struct ST* p=&v; 6,6,7 5,6,7 Nhóm trị khác Code gây lỗiQ102 Trị trung bình của các trị trong biến v là gì khi thực hiện đoạn code dưới? typedef struct STUDENT{int d1, d2, d3;}; struct STUDENT v={ 2,3,4}; Trị khác Code gây lỗiQ103 Đề nghị các biến nên dùng để mô tả 1 vòng tròn int x,y,r; int r; int x,y,r,t; int vt;Q104 Đề nghị các biến cần thiết giúp mô tả một hình chữ nhật int x1,y1,x2,y2; int rec; double area;Q105 Hãy khai báo 1 cấu trúc mô tả cho sinh viên, thông tin về mỗi sinh viên bao gồm tên, điểm 3 môn học structure STUDENT{char Name[25]; int s1,s2,s3;} struct STUDENT{char Name[25]; int s1,s2,s3;} struct STUDENT{char Name[25]; int s1,s2,s3;}; typedef STUDENT{char Name[25]; int s1,s2,s3;}Q106 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tập tin file? Tập tin là dữ liệu đã hoàn tất được lưu trong bộ nhớ ngoài bởi người dùng hay một chương trình Hệ điều hành nhận diện 1 tập tin nhờ vào tên đầy đủ của nó gồm đường dẫn, tên tập tin và đuôi mở rộng Dạng mô tả tên tập tin trong C "c\tm1\ hoặc "C\tm1\ Dạng mô tả tên tập tin trong C "c\\tm1\\ hoặc "C\\tm1\\ Chọn câu trả lời đúng khi thực hiện đoạn code sau? FILE *f=fopen" int n=7; fprintff,"%d",n; Code gây lỗi Code này sẽ ghi trị 7 lên file Code này sẽ đọc 1 trị từ file vào biến nQ108 Đâu là cách thức đúng khi khai báo hàm tính và trả về tổng các phần tử của 1 mảng int void Sumint a[]; long Suminta[]; void Sumint a[], int n; long Sumint a[], int n;Q109 Hãy khai báo hàm tìm trị lớn nhất trong 1 mảng các số long void Maxlong *a; long Maxlong *a[]; void Maxlong a[], int n; long Maxlong *a, int n; long Maxlong *a[], int n;Q110 Khai báo hàm đọc 1 text file vào 1 mảng các số int void Readchar* fName, int a[]; void Readchar* fName, int a; void Readchar* fName, int *a; void Readchar* fName, int *&a, int &n; void Readchar* fName, int *&a[], int &n;Q111 Một vòng tròn được mô tả bằng 3 biến int, trong đó mô tả vị trí của tâm và r mô tả cho bán kính vòng tròn. Hãy khai báo hàm vẽ vòng tròn void DrawCircle; void Drawint x, int y, int r; int Drawint r; int Drawint , int r;Q112 Hãy khai báo 1 hàm sẽ kiểm tra 1 mảng int có đối xứng hay không void Palindromeint a[], int n; int Palindromeint a[], int n; double Palindromeint a[], int n; boolean Palindromeint *a, int n;Q113 Hãy khai báo 1 hàm sẽ kiểm tra 1 chuỗi có đối xứng hay không void PalindromeString S; void Palindromechar S[]; double Palindromechar* S; boolean Palindromechar* S,int n;Q114 Hãy khai báo 1 hàm sẽ kiểm tra 1 mảng int có là mảng tăng hay không void CheckAscint a[], int n; int CheckAscint *a, int n; long CheckAscint* S; double CheckAscint* S[], int n;Q115 Một số các tác vụ sau sẽ được áp dụng để kiểm tra một số nguyên là lẻ hay chẵn. Theo ý bạn, thứ tự các bước nào sau đây là đúng? 1 - bắt đầu 2 - Nhập số nguyên n 3 - Nếu số dư là 0 thì hiển thị chuỗi "Đây là số chẵn" 4 - ngược lại hiển thị "Đây là số lẻ" 5 - chia n cho 2 6 - Kết thúc 1,2,3,4,5,6 1,5,4,3,2,6 1,2,5,3,4,6 1,5,3,4,2,6Q116 Đoạn code nào sẽ hoán vị 2 số a,b? t=a; a=b; b=t; t=a; a=b; t=b a=t ; b=a; t=b;Q117 Cho biết kết qủa của đoạn code dưới đây? int a []={1,5,3,7,9,5,7,3,4,12}, t1=a[0], t2=t1, i; fori=1; ia[i] t2=a[i]; } printf"%d", t1+t2; 2 21 13 Một trị khácQ118 Cho biết kết qủa của đoạn code dưới đây? int i, j; fori=1; iSalary; 12000 24000 Màn hình không hiển thị kết quả Đoạn mã có lỗiQ162 Cho đoạn code dưới đây, hãy lựa chọn đáp án đúng struct ITEM { char ItemCode[ ]; char ItemName [ ]; int Weight ; double Price; }; ITEM it1 = {"IT001","Fish sauce", Đoạn mã định nghĩa đúng về một item Đoạn mã có lỗiQ163 Stream là gì? Một chuỗi các byte Một khái niệm mô tả các terminal Một bộ tạo các thiết bị Tất cả các ý trênQ164 Có bao nhiêu kiểu stream? 1 2 3 4
A. Thông báo trong chương trình sử dụng các lệnh tính toán, thông báo các biến sử dụng trong thân chương trình. B. Khai báo các câu lệnh được sử dụng trong chương trình. Phải tạo các câu lệnh trước thì mới sử dụng được trong chương trình C++. C. Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử dụng trong thân chương trình phải có prototype nằm trong các thư viện chuẩn này. D. Không có đáp án đúng.
câu hỏi trắc nghiệm lập trình c