câu hỏi trắc nghiệm về vùng đông nam bộ
Bài tập trắc nghiệm khu vực Đông Nam Á tiết 1 phần DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI. Câu 1. Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế – xã hội của Đông Nam Á là. A. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào. B. lao động phổ thông chiếm đa số. C. chất lượng lao động cao. D. phân bố
Đề thi kiểm tra Địa lý - Thi thử THPT Quốc gia - 40 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (P8)
Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam là do lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ (khoảng 15 vĩ độ) dẫn đến sự tác động của gió mùa Đông Bắc khác nhau giữa 2 miền Bắc Nam, miền Bắc do chịu tác động của gió mùa Đông Bắc nên có mùa đông lạnh
Câu hỏi trắc nghiệm Atlat Địa lý Việt Nam trang 9 - Khí hậu (Có đáp án). Đây là tài liệu tham khảo hay được VnDoc sưu tầm để gửi tới quý thầy cô và các bạn học sinh đang trong quá trình ôn tập, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia môn Địa lý đang đến gần.
Toàn bộ khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Đông Nam Á nằm trong khu vực có nhiều thiên tai. Câu 2. Khí hậu Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo giống nhau về. A. chế độ nhiệt. B. chế độ mưa. C. chế độ gió. D. lượng mưa. Câu 3. Khu vực nhỏ của
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Đông Nam Bộ. Ôn tập Địa lí 12. 2 Đánh giá. Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Địa vùng Đông Nam Bộ được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Đông Nam Bộ là vùng có tốc độ phát triển nhanh so với cả nước. Vậy những yếu tố
Vay Tiền Online H5vaytien. Tại sao tại đông nam bộ ngành công nghiệp lại phát triển hơn so với ngành nông nghiệp? tại sao tại đông nam bộ ngành công nghiệp lại phát triển hơn so với ngành nông nghiệp? Đặc điểm công nghiệp vùng Tây Nguyên là gì? Để đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ vấn đề quan trọng hàng đầu là gì? Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất là ngành nào? Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của các dự án để sự phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ bền vững? A. Tăng cường đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng B. Hạn chế sản xuất nhỏ, tăng cường sản xuất công nghiệp của nhà nước C. Bảo vệ môi trường, phát triển công nghiệp cân đối trên địa bàn toàn vùng D. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh thành nào? 1 hình Kinh tế xã hội vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì? Chủ tịch điền kinh tế xã hội vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì Phân tích những thuận lợi khó khăn về đặc điểm dân cư xã hội của vùng Đông Nam Bộ đối với sự phát triển kinh tế? Phân tích những thuận lợi khó khăn về đặc điểm dân cư xã hội của vùng Đông Nam Bộ đối với sự phát triển kinh tế Khó khăn lớn hiện nay của Đông Nam Bộ trong quá trình phát triển kinh tế hiện nay là gì? 1 hình Trình bày các đặc điểm phát triển nghành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? Jump mk vs Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà đông nam bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước? 1 hình Tại sao ngành công nghiệp - xây dựng của vùng ĐNB lại phát triển mạnh? Tại sao ngành công nghiệp - xây dựng của vùng ĐNB lại pt mạnh? Dịch vụ vùng Đông Nam Bộ bao gồm những hoạt động nào? Dịch vụ vùng Đông Nam Bộ bao gồm những hoạt động nào? Từ Thành phố Hồ Chí Minh có thể đi đến các Tỉnh, Thành phố khác trong nước bằng những loại hình giao thông nào? Vùng Đông Nam Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành dịch vụ? Vùng Đông Nam Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành dịch vụ? Bằng kiến thức đã học, cho biết từ đi đến các tỉnh khác như Đà Lạt, Vũng Tàu, Nha Trang, Hà Nội bằng tuyến đường nào? Bằng kiến thức đã học, cho biết từ đi đến các tỉnh khác như Đà Lạt, Vũng Tàu, Nha Trang, Hà Nội bằng tuyến đường nào? Tại sao các tuyến du lịch từ thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm hoạt động nhộn nhịp? Tại sao các tuyến du lịch từ thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm hoạt động nhộn nhịp? Hoạt động xuất khẩu của thành phố Hồ Chí Minh có những thuận lợi gì? Hoạt động xuất khẩu của thành phố Hồ Chí Minh có những thuận lợi gì? Em hãy trình bày tiềm năng và tình hình phát triển của ngành dầu khí ở nước ta? Em hãy trình bày tiềm năng và tình hình phát triển của ngành dầu khí ở nước ta? Tại sao vùng Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh đầu tư nước ngoài ? Tại sao vùng Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh đầu tư nước ngoài ? Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở đâu? Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở đâu? Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là ngành nào? Cho bảng số liệu CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 % Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là ngành nào? Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào? Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào? Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là gì? Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là gì? Năm 2002, GDP 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước đạt 289 500 tỉ đồng, chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước? Năm 2002, GDP 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước đạt 289 500 tỉ đồng, chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước? biết rằng năm 2002, GDP của cả nước là 534 375 tỉ đồng.
YOMEDIA Câu hỏi trắc nghiệm 10 câu A. Bình Phước B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Long An A. 4,9 triệu người B. 8,9 triệu người C. 12 triệu người D. 14,9 triệu người A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo. B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng. A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh D. Bà Rịa – Vũng Tàu ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9 YOMEDIA
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 9 Bài 31 Vùng Đông Nam Bộ có đáp án được đội ngũ chuyên gia sưu tầm và biên soạn dưới đây. Bộ bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 31 Vùng Đông Nam Bộ Câu 1 Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2 Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. Câu 3 Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. Đát xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám Câu 4 Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 5 Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 6 Cho bảng số liệu sau MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức A. 50 % B. 40 % C. 30 % D. 10 % Câu 7 Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo. B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng. Câu 8 Cho bảng số liệu MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là A. Tỉ lệ người lớn biết chữ B. Tỉ lệ dân số thành thị C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị D. Tuổi thọ trung bình Câu 9 Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng Câu 10 Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh D. Bà Rịa – Vũng Tàu Đáp án bộ 10 câu hỏi Địa 9 Bài 31 trắc nghiệm Vùng Đông Nam Bộ Câu 1 Đông Nam Bộ bao gồm 6 tỉnh, thành phố. Đó là TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Đáp án B. Câu 2 Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu. Đáp án B. Câu 3 Ba loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là đất badan, đất xám. Đáp án D. Câu 4 Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên ít và nguy cơ ô nhiễm môi trường. Đáp án C. Câu 5 Đặc điểm của vùng Đông Nam Bộ là dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao đây là một thị trường tiêu thụ rộng lớn với lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn và Đông Nam Bộ cũng là vùng có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Đáp án B. Câu 6 Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức 50%. Đông Nam Bộ có tỉ lệ thị dân là 55,5% năm 1999. Đáp án A. Câu 7 Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo,… những di tích này có ý nghĩa lớn cho phát triển du lịch. Thánh địa Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An ở Quảng Nam. → Duyên hải Nam trung Bộ. Đáp án A. Câu 8 Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị và tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn. Đáp án C. Câu 9 Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là dầu khí. Dầu khí được mệnh danh là “vàng đen”. Đáp án B. Câu 10 TP. Hồ Chí Minh không chỉ là thành phố có sức thu hút lao động khắp cả nước nhất mà còn thu hút lao động nước ngoài có trình độ cao ở Đông Nam Bộ. Đáp án C. ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 31 Vùng Đông Nam Bộ có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí.
Câu 1. Vì sao khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ? A. Đây là vùng có dân số đông nhất cả nước. B. Đây là vùng kinh tế phát triển năng động nhât cả nước. C. Đây là vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước. D. Đây là vùng có sản lượng lương thực lớn nhất cả nước. Câu 2. Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về A. nguồn lao động. B. nguồn năng lượng. C. vấn đề lương thực. D. thị trường tiêu thụ. Câu 3. Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên. B. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp. C. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. D. phát triển điện nguyên tử và điện gió. Câu 4. Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5. Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh / thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 6. Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ là A. khai thác, chế biến dầu khí. B. giao thông vận tải biển. C. du lịch biển. D. nuôi trồng thuỷ sản. Câu 7. Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thuỷ lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là A. áp dụng cơ giới hoá trong sản xuất. B. nâng cao trình độ cho người lao động. C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật. D. thay đổi cơ cấu cây trồng và giống cây trồng cho năng suất cao hơn. Câu 8. Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là A. 29,3% và 14,6%. B. 30,3 % và 15,6%. C. 31,3 % và 16,6%. D. 32,3% và 17,6%. Câu 9. Mức tập trung sản xuất cây cao su cao nhất ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ. Câu 10. Nói về tiêu chí của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, ý kiến nào dưới đây không đúng? A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đầu tư vốn, khoa học công nghệ. B. ưu tiên phát triển công nghiệp và dịch vụ. C. khai thác có hiệu quả các nguồn lực, duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường. Câu 11. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là A. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới. B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 12. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. lao động. B. thuỷ lợi. C. giống cây trồng. D. bảo vệ rừng. Câu 13. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư. C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại. Câu 14. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác. B. Số dân vào loại trung bình. C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp. D. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta. Câu 15. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là A. tài nguyên khoáng sản ít. B. đất đai kém màu mỡ. C. tài nguyên rừng nghèo. D. mùa khô kéo dài. Câu 16. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề A. phát triển cơ sở năng lượng. B. đa dạng hóa các loại hình phục vụ. C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉnh nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Long An. Câu 18. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về tổng sản phẩm trong nước, giá trị sản xuất công nghiệp và giá trị xuất khẩu là do A. có vị trí địa lí thuận lợi. B. nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng. C. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. khai thác hiệu quả các lợi thế của vùng. Câu 19. Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là A. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc – hóa dầu. B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc. C. tăng cường cơ sở năng lượng và thu hút đầu tư nước ngoài. D. hiện đại hóa tam giác tăng trưởng công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu. Câu 20. Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. bảo vệ vốn rừng. B. thay đổi cơ cấu cây trồng. C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi. Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 20 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Đông Nam Bộ Địa lí 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 9 Bài 33 Vùng Đông Nam Bộ tiếp theo có đáp án được đội ngũ chuyên gia sưu tầm và biên soạn dưới đây. Bộ bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 33 Vùng Đông Nam Bộ tiếp theo Câu 1 Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang Câu 2 Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ A. Là trung tâm kinh tế phía Nam. B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng. C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á. D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất. Câu 3 Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang Câu 4 Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Than đá D. Hàng nông sản Câu 5 Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai. Câu 6 Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là A. Tây Ninh B. Đồng Nai C. Bình Dương D. Long An Câu 7 Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Đồng Nai B. Bình Phước C. Long An D. Bình Dương Câu 8 Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 9 Cho bảng số liệu MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM SO VỚI CẢ NƯỚC. NĂM 2002 CẢ NƯỚC = 100% Giá trị xuất khẩu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước là A. Dưới 40% B. 40 - 50% C. 50 - 60% D. Trên 60% Đáp án bộ 9 câu hỏi Địa 9 Bài 33 trắc nghiệm Vùng Đông Nam Bộ tiếp theo Câu 1 Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là TP. Hồ Chí Minh. Các tuyến du lịch từ TP. Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu, Đà Lạt, Nha Trang,… Đáp án B. Câu 2 Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh là nhờ Đông Nam Bộ là trung tâm kinh tế phía Nam, gần nhiều vùng giàu tiềm năng như Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long và gần như là trung tâm các nước Đông Nam Á. Đáp án D. Câu 3 TP. Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước. Đáp án B. Câu 4 Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng và cả nước là xuất nhập khẩu. Một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ như dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, hàng nông sản nguyên liệu cho sản xuất,… Đáp án C. Câu 5 Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa và Vũng Tàu. Đáp án A. Câu 6 Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Đáp án D. Câu 7 Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Ngoài ra vùng kinh tế trọng điểm phía Nam còn có tỉnh Long An vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Đáp án C. Câu 8 Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có 7 tỉnh, thành phố. Đó là TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Long An. Đáp án B. Câu 9 Giá trị xuất khẩu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước là trên 60% Năm 2002 là 60,3%. Đáp án D. ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 33 Vùng Đông Nam Bộ tiếp theo có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 Vùng Đông Nam Bộ gồm có mấy tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Phước B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Long An Câu 3 Diện tích tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là A. 44,4 nghìn km2 B. 51,5 nghìn km2 C. 54,7 nghìn km2 D. 23,6 nghìn km2 Câu 4 Số dân của Đông Nam Bộ năm 2009 là A. 4,9 triệu người B. 8,9 triệu người C. 12 triệu người D. 14,9 triệu người Câu 5 Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác B. Số dân vào loại trung bình C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai ở nước ta D. Giá trị hàng xuất khẩu đúng Câu 6 Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn so với vùng Đồng bằng Sông Hồng B. Cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác trong cả nước C. Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao Câu 7 Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Đất cát B. Đất Bazan C. Đất xám D. Đất phù sa Câu 8 Đất bazan chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất của vùng Đông Nam Bộ? a. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 9 Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành vùng lớn ở các tỉnh A. Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Phước B. Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu C. Bình Phước và Đồng Nai D. Tây Ninh và Bình Dương Câu 10 Đặc điểm nổi bật của đất phù sa cổ ở vùng Đông Nam Bộ là A. giàu chất dinh dưỡng B. Thoát nước tốt C. Có tầng mùn dày D. Phân bố chủ yếu ở tỉnh Bình Phước và Đồng Nai Câu 11 Hồ thủy lợi Dầu Tiếng Tây Ninh đảm bảo tưới tiêu cho hơn A. 170 nghìn ha đất B. 160 nghìn ha đất C. 175 nghìn ha đất D. 165 nghìn ha đất Câu 12 Quy mô công nghiệp theo thứ tự thấp dần là A. TPHCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh B. TPHCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tây Ninh C. TPHCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh D. TPHCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Tây Ninh, Vũng Tàu Câu 13 Tỉ trọng GDP trong cơ cấu công nghiệp của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm của cả nước? A. Trên 45% B. Trên 50% C. 60% D. 30% Câu 14 Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông nào? A. Sông Sài Gòn B. Sông Bé C. Sông Đồng Nai D. Sông Vàm Cỏ Câu 15 Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước? A. 1 B. 2 C. 3 Câu 16 Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh/ thành phố nào? A. Đồng Nai B. Bình Phước C. TP. Hồ Chí Minh D. Tây Ninh Câu 17 Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lĩnh vực công nghiệp của vùng là 1. Tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng bằng cách xây dựng các nhà máy thủy điện, nhiệt điện…. 2. Tăng cường cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải và thông tin liên lạc 3. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài 4. Chú trọng tới vấn đề môi trường Số nhận định đúng là B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18 Diện tích gieo trồng cao su ở Đồng Nai năm 2005 là A. 306,4 nghìn ha B. 310 nghìn ha C. 405 nghìn ha D. 425 nghìn ha Câu 19 Diện tích và sản lượng cây cao su của Đông Nam Bộ đứng thứ mấy cả nước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20 Trong tương lai, Đông Nam BỘ sẽ xuất hiện ngành công nghiệp A. Thủy điện B. Lọc, hóa dầu C. Khai thác dầu khí D. Dịch vụ hàng hải -HẾT-
câu hỏi trắc nghiệm về vùng đông nam bộ