có mối quan hệ tốt với ai tiếng anh

Tổng hợp những cụm động từ tiếng Anh hay gặp Cùng điểm qua một số cụm động từ hay gặp nhất 1 Phrasal verbs Get Get up to – làm gì Get on with (someone) – Có một mối quan hệ tốt với Get over (something. Make fun of: Cười, pha trị về Make (something) into: Kiểu quan hệ này phổ biến ở các nước phương Tây hơn Việt Nam. Khi người bạn này chơi hoặc trong mối quan hệ với bạn chỉ với mục đích quan hệ tình dục mà không có tình cảm yêu đương thì bạn có thể sử dụng cụm từ này. Ví dụ Many people these days have friends with benefits Mối quan hệ của người nổi tiếng với em vợ luôn thu hút chú ý của cư dân mạng. Mới đây trên trang cá nhân, YouTuber “thầy” Lộc Fuho gây chú ý khi cùng cô “học sinh” xinh đẹp của mình đóng cảnh giả vờ yêu nhau, tặng quà cho nhau. Bất ngờ hơn về danh tính của cô 1. Giới thiệu. Trong khi việc thêm một quan hệ @OneToMany là rất dễ dàng với JPA và Hibernate , nhưng việc biết đúng cách để ánh ạ một sự liên kế để nó sinh ra các câu leechj SQL hiệu quả chắc chắn không phải là một điều tầm thường để làm. Thế giới quan cũng là một hệ thống những quan niệm mang tính khái quát về thế giới và về vai trò của con người đối với thế giới. Nó có ý nghĩa định hướng cho hoạt động nói chung của con người, là cơ sở cho việc hình thành những quan niệm, lý tưởng xã hội, đạo Các mối quan hệ trong cuộc sống . Xem thêm: "Mì Gói" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Trong các mối quan hệ giữa các cá nhân, Lựu là người có thể nắm bắt tâm tư và kiểm soát tình hình tốt. Vay Tiền Online H5vaytien. Khi càng trưởng thành thì con người sẽ có rất nhiều mối quan hệ khác nhau, từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp Nhưng bạn muốn giới thiệu những mối quan hệ đó bằng tiếng anh mà lại không biết cách dùng từ như nào, thì qua bài viết này Hack Não Từ Vựng sẽ giúp bạn tìm hiểu vốn từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ để bạn tự tin hơn về giao dung chính Show Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Gia đìnhTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Bạn bèMối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bèMối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thườngTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Tình cảmTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Công việcCác cụm từ vựng về mối qu21an hệ tiếng Anh phổ biếnPhương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hiệu quảVideo liên quan Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về gia đình Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Gia đình Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học hiệu quả, tối ưu thời gian khi bạn muốn trau dồi vốn từ của bản thân. Chủ đề về các mối quan hệ tiếng Anh được biết đến là một chủ đề rộng, khối lượng từ vựng khá lớn và khó nhớ. Vì vậy chúng ta hãy chia nhỏ từng phần mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh, mối quan hệ bạn bè tiếng Anh, mối quan hệ công việc.. Trước tiên, hãy cùng khám phá về từ vựng dành cho các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh dưới đây nhé. Các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh Father familiarly called dad bố Mother familiarly called mum mẹ Son con trai Daughter con gái Parent bố mẹ Child plural children con Husband chồng Wife vợ Brother anh trai/em trai Sister chị gái/em gái Uncle chú/cậu/bác trai Aunt cô/dì/bác gái Nephew cháu trai Niece cháu gái Grandmother granny,grandma bà Grandfather granddad,grandpa ông Grandparents ông bà Grandson cháu trai Granddaughter cháu gái Grandchild pluralgrandchildren cháu Cousin anh chị em họ Godfather bố đỡ đầu Godmother mẹ đỡ đầu Godson con trai đỡ đầu Goddaughter con gái đỡ đầu Stepfather bố dượng Stepmother mẹ kế Stepson con trai riêng của chồng/vợ Stepdaughter con gái riêng của chồng/vợ Stepbrother con trai của bố dượng/mẹ kế Stepsister con gái của bố dượng/mẹ kế Half-sister chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Half-brother anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Mother-in-law mẹ chồng/mẹ vợ Father-in-law bố chồng/bố vợ Son-in-law con rể Daughter-in-law con dâu Sister-in-law chị/em dâu Brother-in-law anh/em rể Single mother mẹ đơn thân Give the baby up foradoption đem con cho người ta nhận nuôi Adoptive parents giađình nhận nuôi đứa bé bố mẹ nuôi Blue blood dòng giốnghoàng tộc Immediate family gia đình ruột thịt bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột Nuclear family gia đìnhhạt nhân gồm có bố mẹ và con cái Extended family giađình mở rộng bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ Family tree sơ đồ giađình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. Distant relative họ hàng xa cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi Loving familyclose-knit family gia đình êm ấm mọi thành viên trong gia đình đều yêuthương nhau, có quan hệ tốt Dysfunctional familygia đình không êm ấm các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau,hay tranh chấp, cãi vã Carefree childhood tuổithơ êm đềm không phải lo lắng gì cả Troubled childhood tuổithơ khó khăn nghèo khó, bị lạm dụng Divorce v n li dị,sự li dị Bitter divorce li thândo có xích mích tình cảm Messy divorce li thânvà có tranh chấp tài sản Broken home gia đìnhtan vỡ Custody of the childrenquyền nuôi con sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con Grant joint custody vợchồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con Sole custody chỉ vợhoặc chồng có quyền nuôi con Pay child support chitrả tiền giúp nuôi con. A/the blue-eyed boy đứa con cưng Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Bạn bè Trong cuộc sống, chắc chắn rằng mỗi chúng ta đều có nhiều mối quan hệ bạn bè khác nhau. Có những mối quan hệ bạn bè thân thiết, bạn lâu năm, bạn cùng lớp, bạn chí cốt.. hay đơn giản chỉ là bạn bình thường. Cùng xem list từ về mối quan hệ bạn bè tiếng Anh dưới đây được phân chia theo từng mức độ nhé. Mối quan hệ tiếng Anh Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè A childhood friend bạn thời thơ ấu A circle of friends một nhóm bạn A friend of the family / a family friend người bạn thân thiết của với gia đình A good friend bạn thân một người bạn hay gặp mặt A trusted friend một người bạn tin cậy Ally bạn đồng minh An old friend bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một thời gian dài trong quá khứ Be just good friends hãy chỉ là những người bạn tốt khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là bạn bè Best friend bạn thân nhất Best mate bạn thân thiết nhất Boyfriend bạn trai người có quan hệ tình cảm nếu bạn là nữ Buddy best buddy bạn bạn thân nhất từ dùng trong tiếng Anh Mỹ Close friend bạn thân Companion một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm Girl friend bạn gái người có quan hệ tình cảm với bạn nếu bạn là nam Pal bạn thông thường To be really close to someone rất thân với ai đó To go back years biết nhau nhiều năm Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thường A frenemy một người vừa là bạn vừa là thù A friend of a friend Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn A mutual friend bạn chung của bạn và bạn của bạn Be no friend of không thích ai, cái gì Casual acquaintance người mà bạn không biết rõ lắm Classmate bạn cùng lớp Fair-weather friend bạn phù phiếm người bạn mà khi bạn cần thì không thấy đâu, không thật lòng tốt với bạn Flatmate UK English roommate US English bạn cùng phòng phòng trọ Have friends in high places biết người bạn quan trong/ có tầm ảnh hưởng On-off relationship bạn bình thường Penpal/epal bạn trong trường hợp bạn bè qua thư từ Someone you know from work người mà bạn biết qua công việc hoặc qua những nhóm có cùng sở thích nào đó Someone you know to pass the time of day with một người mà bạn biết qua loa khi gặp trong ngày Soul mate bạn tri kỷ Strike up a friendship with kết bạn với ai đó Workmate bạn đồng nghiệp Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Tình cảm Mối quan hệ trong tiếng Anh A date hẹn hò Flirt tán tỉnh Adore yêu tha thiết Chat up bắt đầu làm quen Blind date buổi hẹn hò đầu tiên Fall in love phải lòng ai First love mốitình đầu Long-term relationship quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài Love at first sight yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh Lovelorn thất tình Lovesick đau khổ vì yêu Lovey-dovey âu yếm, ủy mị My sweetheart người yêu của tôi Split up/ break up/ say to goodbye chia tay Crush cảm nắng ai đó Unrequited love tình yêu đơn phương Xem thêm Những câu tiếng Anh hay về tình yêu Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Công việc Các mối quan hệ trong tiếng Anh Coworker / colleague / workmate đồng nghiệp Client cộng sự Business partner đối tác Boss sếp Staff nhân viên Customer khách hàng Convention hội nghị Presentation bài thuyết trình Schedule lên lịch Delegate Đại biểu Interview phỏng vấn Meeting cuộc họp Các cụm từ vựng về mối qu21an hệ tiếng Anh phổ biến Để việc học từ vựng về các mối quan hệ tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn thì chúng ta cùng tìm hiểu một chút về những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ dưới đây To have a lot in common with Có nhiều điểm chung với ai đó To adopt Nhận ai làm con nuôi Close-knit Gắn bó với nhau về tình cảm Sibling relationship Mối quan hệ anh/ chị em ruột Close relative Bà con gần, người bà con rất thân thuộc To build friendships with Xây dựng tình bạn với ai đó Conflict with Sự mâu thuẫn với ai đó/ sự xung đột với ai đó To spend a lot of time with Dành nhiều thời gian với ai đó To hit it off with Ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai Cross-cultural friendship Tình bạn xuyên biên giới, tình bạn giữa nhiều nền văn hóa khác nhau Break-up-and-get-back-together drama Kịch bản chia tay rồi quay lại rồi lại chia tay rồi lại quay lại To break up Chia tay, chấm dứt một mối quan hệ To get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó To get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó To ask someone out Mời ai đi chơi, hẹn hò với ai đó Be well-matched Hợp nhau, ăn ý với nhau về sở thích To share so many experiences together Cùng chia sẻ những trải nghiệm trong cuộc sống To have a wide circle of acquaintances Quen biết rộng rãi Healthy relationship Mối quan hệ lành mạnh Childhood friend Bạn thời thơ ấu To have connections with Có mối quan hệ với ai đó Stable relationship Mối quan hệ bền vững To have a lot in common with Có nhiều điểm chung với ai đó To get married to Kết hôn, lấy ai, cưới ai To get divorced Ly hôn, li dị To end a relationship with someone Kết thúc một mối quan hệ với ai đó Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hiệu quả Có 5 cách để học từ vựng tiếng anh hiệu quả Học đúng trình độ bạn có thể lựa chọn cho mình cách học phù hợp như thu nạp tự vựng tự nhiên qua phim, ảnh, hình, nhạc Đặt mục tiêu khi học Mục tiêu bạn học phải đủ lớn và đủ cảm hứng mới kích thích bạn học, Ban đầu, bạn có thể đặt mục tiêu số từ cần học nhỏ, nếu đã quen với các phương pháp ghi nhớ, bạn hoàn toàn có thể tăng số lượng lên Dùng ngay lập tức Bạn có thể áp dụng từ đã học vào nhắn tin với với bạn bè, hoặc làm cap trên fb Lặp lại từ nhiều lần việc dùng từ đó lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn nhớ từ đó mãi theo thành một phản xạ Trên đây là bài viết từ vựng tiếng về các mỗi quan hệ, và cách học từ vựng hiệu quả. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn đọc những thông tin hữu ích. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và vận dụng vào những chủ đề hàng ngày linh hoạt nhất. Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo thêm phương pháp học sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500. Bên cạnh học tập hay âm nhạc, các mối quan hệ relationship cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các cuộc đối thoại hàng ngày cũng như các bài thi Quốc tế. Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, từ mối quan hệ tình cảm romantic relationship đến bạn bè friends, gia đình family và cả những mối quan hệ trong công việc relationships at work. Chúng mình hy vọng thông qua bài viết này, bạn đọc có thể tiếp cận và vận dụng các từ vựng thuộc chủ đề này một cách hiệu quả Danh sách các nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan Nhóm từ vựng về các mối quan hệ tình cảmDavid Beckham và Victoria Beckham – cặp đôi quyền lực bậc nhất “Xứ sở sương mù”date/deɪt/hẹn hòboyfriend/ traigirlfriend / gáihusband/ yêumistress/ nhânengagement/ đính hônbreakup/separation/ˈbreɪkˌʌp/ / sự chia taydivorce/dɪˈvɔːs/ly hônun-required love/ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/yêu đơn phươngtriangle love/ /lʌv/tình yêu tay balovelorn/ tìnhĐọc thêmLàm thế nào để “yêu thương” bằng tiếng Anh?Những câu nói hay về tình yêu trong tiếng Nhóm từ vựng về các mối quan hệ bạn bè – thù địchHội bạn thân nổi tiếng của công chúa nhạc đồng quê Taylor Swiftacquaintance/ người quencompanion/ đồng hànhclassmate/ cùng lớpschoolmate / bạn cùng trườnga circle of friendmột nhóm bạnon-off relationshipbạn bình thườnggood/close/best friend/matebạn tốtsoul matebạn tri kỷinteract/ tácconflict/ thuẫnemulate/ cạnh tranh với ai đórival/ thủenemy/ thùnemesis/ báo Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong gia đìnhGia đình Hoàng gia Anhmother/ traisister/ chị/em gáisibling/ ruộtin-lawdâu/rểuncle/ trainiece/niːs/cháu gáicousin/ họ hàngrelative/ hàngancestor/ tiêndescendant/ duệwedding/ cướireunion/ tụ họpholiday/ lễfuneral / lễinherit/ kếadopt/əˈdɒpt/nhận nuôinurture/ nuôi Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong công việccoworker / colleague / workmateđồng nghiệpclient/ cộng sựbusiness partner/ / tácboss/bɒs/sếpstaff/stɑːf/nhân viêncustomer/ hàngmeeting/ họpconvention/ nghịpresentation/ thuyết trìnhschedule/ lịchdelegate/ biểuinterview/ vấn2. Những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ đi liền với nhau collocationMối tình “gà bông” của Lara và Peter trong bộ phim gây sốt một thời “To all the boys I’ve love before”to have a crush on phải lòng ai đóto fall for / fall in love withbắt đầu thích ai đóto make friend withlàm bạn với ai đóto get to knowlàm quen ai đóto love at first sightyêu từ cái nhìn đầu tiênto enjoy someone’s companythích dành thời gian với ai đóto get on like a house on fiređặc biệt thích ở cạnh nhauto go back yearsbiết ai đó một khoảng thời gian dàito have ups and downscó những thăng trầmto have a healthy relationshipcó một mối quan hệ tốt đẹpto hit it offlàm bạn với ai đó một cách nhanh chóngto fall head over heels in lovebắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệtto strike up a relationshipbắt đầu một mối quan hệto just be good friendkhông có mối quan hệ yêu đương với ai đóto flirt withtán tỉnh ai đóto be in a relationshipcó mối quan hệ yêu đương với ai đóto find the onetìm ra được người muốn gắn bó lâu dàito fall out withcãi nhau với ai đóto break up withchia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đóto drift aparttrở nên ít thân thiết hơn trước đóto get back togethernối lại mối quan hệ sau khi tan vỡto keep in touch/contact withgiữ liên lạc với ai đóto lose touch/contact withmất liên lạc với ai đóto pop the questioncầu hônto get married/ tie a knotkết hônto settle downlập gia đìnhto compete withcạnh tranh với ai đóto relate toliên quan tớito get on well withhòa thuận với ai đóto look up tonoi gương, noi theo ai đóto work at a relationshipgìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đóto have something in commoncó nhiều điểm chungto hang out withđi chơi với ai đóplaying the fieldhẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cảto spring to someone’s defenceđứng ra bảo vệ cho ai đóto have an affair withngoại tình với ai đóSau bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, hy vọng bạn đọc có thể tự trau dồi cũng như nâng cấp vốn từ vựng của mình về chủ đề nêu trên. Nếu như bạn muốn có cho mình một lộ trình học chi tiết và phù hợp hoặc muốn được kèm cặp bởi các giáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo các khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic nhé!Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!Đọc thêmNhững thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong môi trường công sởTừ vựng tiếng Anh văn phòng cực hữu ích để giao tiếp trôi chảyTải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic cập nhật 2020! Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn! Có nhiều cách để nói về các mối quan hệ. Trong bài học này, bạn sẽ học một số cách diễn đạt để nói về các loại mối quan hệ từ bạn bè đến hẹn hò, kết hôn, hoặc thậm chí ly hôn. >> Mời bạn tham khảo 10 câu hỏi để bắt đầu một cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh Không phải trong một mối quan hệ Just friends chỉ là bạn Bạn có một người bạn và bạn không hẹn hò với anh ấy / cô ấy. Bạn chỉ là bạn bè. Bạn có thể nói. Ví dụ He is not my boyfriend. We are just friends. Anh ấy không phải là bạn trai của tôi. Chúng tôi chỉ là bạn. Single duy nhất, độc thân, một mình, đơn độc... Khi bạn chưa kết hôn với ai, bạn vẫn còn độc thân. Ví dụ A Are you married? Bạn đã kết hôn chưa? B No, I’m single. Không, tôi độc thân. Platonic Một mối quan hệ thuần túy là một cách nói cụ thể và chính thức hơn để nói rằng “Chúng ta chỉ là bạn”. Ví dụ A Is he your boyfriend? Anh ấy có phải là bạn trai của bạn không? B Well, our relationship is only platonic. Chà, mối quan hệ của chúng tôi chỉ là thuần túy. Bắt đầu mối quan hệ Ask someone out hỏi ai đó đi chơi Đây là một cách rất truyền thống để yêu cầu ai đó đi hẹn hò. Ví dụ I want to ask her out. What do you think? Tôi muốn rủ cô ấy đi chơi. Bạn nghĩ sao? >> Có thể bạn quan tâm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến với người nước ngoài Fall in love with someone/ be into someone Yêu ai đó / say mê ai đó Bạn đang yêu một ai đó có nghĩa là bạn yêu người đó. Bạn cũng có thể nói rằng bạn đang “into” ai đó. Ví dụ I’m falling in love with her now. But I don’t think she’s into me. Bây giờ tôi đang yêu cô ấy. Nhưng tôi không nghĩ cô ấy thích tôi. Seeing someone gặp ai đó Sử dụng cụm từ này để mô tả khi bạn đã hẹn hò với ai đó một vài lần. Nó có nghĩa là bạn đi hẹn hò với người mà bạn thường xuyên gặp. Nhưng mối quan hệ có thể không được khép lại cho lắm. Ví dụ A Do you have a girlfriend? Bạn có bạn gái chưa? B No, but I’m kind of seeing a classmate. Không, nhưng tôi đang gặp một người bạn cùng lớp. Hook up Mối quan hệ luôn rất phức tạp. Khi bạn muốn hẹn hò với ai đó, bạn có thể sử dụng cụm từ này. Hoặc hơn thế nữa, bạn có thể sử dụng biểu hiện này khi bạn có trải nghiệm tình dục với ai đó trước khi hẹn hò. Ví dụ Hooking up with Jane yesterday night was the sweetest date in my life. Nói chuyện với Jane vào đêm hôm qua là buổi hẹn hò ngọt ngào nhất trong cuộc đời tôi. Dating hẹn hò Khi đang trong giai đoạn đầu của mối quan hệ, hai bạn hãy hẹn hò để tìm hiểu xem nhau thích gì. Ví dụ James and Mary are dating. James và Mary đang hẹn hò. Trong một mối quan hệ Boyfriend/Girlfriend bạn trai/bạn gái Bây giờ bạn bắt đầu một mối quan hệ với một người nào đó. Ví dụ She is my girlfriend. I love her very much. Cô ấy là bạn gái của tôi. Tôi yêu cô ấy rất nhiều. In a relationship trong một mối quan hệ Một cách chính thức để nói rằng bạn có bạn trai hoặc bạn gái. Ví dụ We are a in relationship. Chúng tôi là một trong mối quan hệ. Get engaged đính hôn Trước khi quyết định kết hôn với nhau, bạn đã đính hôn. Ví dụ A Are you married. Bạn đã kết hôn chưa B No, we’ve just get engaged. Không, chúng tôi vừa đính hôn. >> Xem thêm học tiếng anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài Married đã cưới Bạn tổ chức đám cưới với ai đó và về mặt pháp lý là vợ hoặc chồng. Ví dụ Cuối cùng, chúng tôi đã kết hôn hạnh phúc. Newlyweds vợ chồng mới cưới Năm đầu tiên hoặc năm thứ hai sau khi kết hôn được gọi là vợ chồng mới cưới. Ví dụ The newlyweds got married last month. Cặp đôi mới cưới đã kết hôn vào tháng trước. Partners đối tác Hai người sống với nhau nhưng không bao giờ kết hôn. Họ có một mối quan hệ nghiêm túc nhưng họ có thể nghĩ rằng hôn nhân là không cần thiết. Hoặc họ là những người đồng tính và họ không được phép kết hôn ở một số quốc gia… Ví dụ My partner and I decided to move to New York city. Đối tác của tôi và tôi quyết định chuyển đến thành phố New York. Kết thúc mối quan hệ Separated ly thân Khi vợ chồng không muốn sống chung với nhau. Họ tách biệt và sống riêng. Ví dụ We are now separated. She took the kids and moved back to her home town. Bây giờ chúng tôi đã ly thân. Cô đưa bọn trẻ và chuyển về quê nhà. Divorced ly hôn Khi vợ chồng ly thân về mặt pháp lý. Ví dụ Jane and I are divorced. Jane và tôi đã ly hôn. Broke up chia tay Khi bạn kết thúc mối quan hệ với người bạn đang hẹn hò? Ví dụ A Why don’t Jane come here with you? Tại sao Jane không đến đây với bạn? B Well, we broke up. Chà, chúng ta đã chia tay. Dump someone nói về việc loại bỏ ai ra khỏi cuộc đời mình Khi ai đó chia tay mối quan hệ với người kia. Nó có nghĩa là anh ấy / cô ấy bán peron khác. Ví dụ I’m so sad. I can’t believe Jane dumps me. Tôi buồn quá. Tôi không thể tin rằng Jane đã vứt bỏ tôi. Through Khi bạn có một cuộc chia tay tức giận, chúng ta sẽ nói về nó theo cách này. Ví dụ We broke up last month. Jane was through with me. Chúng tôi đã chia tay vào tháng trước. Jane đã vượt qua với tôi. Ex/exes người yêu cũ / người yêu cũ Khi bạn ly hôn hoặc chia tay với ai đó, người đó chính là “ex” của bạn ex-boyfriend bạn trai cũ, ex-wife vợ cũ… Ví dụ My ex-husband got married to my best friend. Chồng cũ của tôi đã kết hôn với bạn thân của tôi. Her ex-boyfriend is dating with me now. Bạn trai cũ của cô ấy đang hẹn hò với tôi bây giờ.

có mối quan hệ tốt với ai tiếng anh